luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh

Bởi vì trọng âm đóng một vai trò quan trọng trong việc phát âm chuẩn Tiếng Anh. Phải biết trọng âm để khi chúng ta giao tiếp với người bản xứ, chúng ta nhấn trọng âm ( tức trong từ đó ta nhấn trọng âm vào âm tiết thứ mấy) nhằm giúp người nghe hiểu rõ ta đang nói gì chuẨn hÓa phÁt Âm tiẾng anh vỚi phẦn mỀm luyỆn phÁt Âm Ưu viỆt. chi tiết. phÁt triỂn toÀn diỆn khẢ nĂng nghe-nÓi tiẾng anh vỚi phẦn mỀm luyỆn giao tiẾp izy-speak. chi tiết. chi tiết. hỌc viÊn nhẬn ĐƯỢc sỰ kiỂm tra vÀ ĐÁnh giÁ ĐỊnh kỲ tỪ ĐỘi ngŨ giÁo viÊn cỦa II - Trọng âm tiếng Anh trong câu. Trong tiếng Anh, không chỉ từ mang trọng âm, mà câu cũng có trọng âm. Những từ được nhấn trọng âm thì thường phát âm to hơn và chậm hơn những từ còn lại. Trọng âm câu rất quan trọng, vì khi nói, từ mà người nói nhấn trọng âm cũng Tflat là ứng dụng luyện tập các kỹ năng Tiếng Anh được hỗ trợ trên cả nền tảng Android và iOS. Với phần mềm Tflat bạn có thể luyện tập giao tiếp, phát âm mọi lúc, mọi nơi kể cả khi bạn không có kết nối mạng. Người dùng sẽ được hỗ trợ luyện tập phát âm Cùng luyện tập phát âm các âm sau: Luyện nghe Bây giờ nghe và lặp lại các từ elish.vn 01 · 33 Track 33 Chọn listen in browser (phone) Nghe và đặt trọng âm vào những từ bên dưới. Chú ý đến âm cuối elish.vn 01 · 34 Track 34 Chọn listen in browser (phone) Đọc những câu sau và đánh dấu vào trọng âm trong những từ in đậm. Sau đó nghe và lặp lại.) Site De Rencontre Sans Inscription Et Sans Payer. The Langmaster - Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng Anh tái bản lần thứ nhất Kèm CD Nếu không biết cách phát âm chuẩn bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi học tiếng Anh, đặc biệt trong giao tiếp. Bởi vì cho dù bạn có biết từ vựng nhiều thế nào, học giỏi ngữ pháp ra sao, đọc, viết thành thạo như thế nào... thì người khác cũng khó mà hiểu bạn nói gì nếu bạn phát âm không đúng. Ngược lại bạn cũng khó mà nghe, hiểu đúng những gì người khác nói. Với mong muốn cải thiện khả năng phát âm cho người đọc, giúp các bạn phát âm đúng, nói hay, nói chuẩn tác giả đã biên soạn cuốn sách Luyện Phát Âm Và Đánh Dấu Trọng Âm Tiếng Anh. Cuốn sách được chia làm hai phần Phần I Cách phát âm một số nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh Phần II Cách đánh dấu trọng âm Sách có kèm CD do người bản ngữ phát âm giúp các bạn có thể phát âm chuẩn. Ngoài ra còn có phần bài tập giúp các bạn hiểu bài nhanh hơn và nhớ lâu. Hy vọng cuốn sách này sẽ giúp các bạn cải thiện đáng kể việc phát âm, tự tin đọc bất kỳ từ tiếng Anh nào, hiểu và giải thích được tại sao từ đó lại được phát âm như vậy. Đồng thời viết được phiên âm của từ vựng mà không cần từ điển, nghe và hiểu tiếng Anh dễ dàng hơn, nói trôi chảy, có ngữ điệu và học từ vựng nhanh hơn. Hầu hết trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh ở các bậc học đều xuất hiện bài tập ngữ âm trọng âm và phát âm. Việc rèn luyện dạng bài tập này thường xuyên không chỉ giúp bạn đạt điểm cao mà còn trau dồi khả năng phát âm chuẩn, giúp quá trình giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và có ngữ điệu hơn. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản cùng đáp án chi tiết, giúp bạn chinh phục các bài kiểm tra một cách dễ dàng. Tổng hợp quy tắc cần nắm trước khi làm bài tập trọng âm 1. Nhấn trọng âm vào gốc từ Trong tiếng Anh, có khá nhiều từ được tạo thành bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào một gốc từ. Khi đó, trọng âm của từ vẫn không thay đổi. Bạn chỉ cần xác định đúng từ gốc và nhấn trọng âm tiếng Anh theo từ đó. Kiểm tra phát âm với bài tập sau {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! Ví dụ Dependent / lệ thuộc Independent / độc lập Beauti n / đẹp Beautiful / đẹp Important / quan trọng Unimportant / không quan trọng 2. Cách đánh trọng âm những từ chứa vần đặc biệt Danh từ chỉ môn học Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết. Ví dụ Geography / địa lý Geology / địa chất Methodology /ˌmɛθəˈdɒləʤi/ phương pháp luận Biology /baɪˈɒləʤi/ sinh học Psychology /saɪˈkɒləʤi/ tâm lý học Archaeology /ˌɑːkɪˈɒləʤi/ khảo cổ học Danh từ tận cùng có chứa ate, ite, ude, ute Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết. Ví dụ Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaGraduate/ˈgrædjʊət/Người đã tốt nghiệpClimate/ˈklaɪmɪt/Khí hậuAppetite/ˈӕpitait/Sự ngon miệngSatelite/ tinhSolitude/ˈsɒlɪtjuːd/Sự cô đơnAltitude/ˈæltɪtjuːd/Độ caoInstitute/ˈinstitjuːt/ Viện nghiên cứuParachute/ˈpærəʃuːt/Cái dù bay Tính từ có tận cùng bằng ary, ative, ate, ite Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết. Ví dụ Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaImaginary/ tượngContrary/ˈkɒntrəri/Trái ngượcImitative/ˈɪmɪtətɪv/Bắt chướcConservative/kənˈsɜːvətɪv/Thận trọngAppropriate/əˈprəʊprɪɪt/Thích hợpTemperate/ˈtɛmpərɪt/Khí hậu ôn hòaOpposite/ diệnErudite/ˈɛruːdaɪt/Uyên bác Động từ có tận cùng là ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise Trọng âm cách âm tiết cuối 2 âm tiết. Với trường hợp động từ chỉ có 2 âm tiết, trọng âm sẽ nằm ở âm tiết cuối. Ví dụ Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaDecorate/ tríCreate/kriˈeɪt/Sáng tạoConclude/kənˈkluːd/Kết luậnElude/ɪˈluːd/Lẩn tránhPersecute/ˈpɜːsɪkjuːt/Hãm hạiProsecute/ˈprɒsɪkjuːt/Truy tốSimplify/ˈsɪmplɪfaɪ/Đơn giản hóaSatisfy/ˈsætɪsfaɪ/Làm vui lòngApply/əˈplaiÁp dụngMultiply/ˈmʌltɪplaɪ/Nhân lênFertilize/ˈfɜːtɪlaɪz/Bón phânPenalize/ˈpiːnəlaɪz/Xử phạtCompromise/ hiệpRecognise/ˈrɛkəgnaɪz/Nhìn nhận Động từ có 2 âm tiết Hầu hết trọng âm được đánh ở âm tiết cuối. Trường hợp động từ có tận cùng là er, ern, en, ie, ish, ow, y thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu. Ví dụ Trọng âm rơi vào âm tiết cuốiPhiên âmDịch nghĩaDepend/dɪˈpend/Phụ thuộcUnlock/anˈlok/Mở khóa Trọng âm rơi vào âm tiết đầuPhiên âmDịch nghĩaEnter/ˈentə/Đi vàoSuffer/ˈsʌfə/Chịu đựngGovern/ˈgʌvən/Cai trịOpen/ raCherish/ˈʧɛrɪʃ/Trân trọngNourish/ˈnʌrɪʃ/Nuôi dưỡngFollow/ˈfɒləʊ/Theo sauBorrow/ˈbɒrəʊ/Vay mượnStudy/ˈstadi/Học tậpBury/ˈbɛri/Mai táng Trọng âm rơi vào âm gần cuối từ có tận cùng là tion, sion, ic, ance, ious, ical, ive, ous, cial, ory. Ví dụ Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaPrevention/ ngăn chặnPosition/pəˈzɪʃən/Chức vụDiscussion/ thảo luậnDecision/dɪˈsɪʒən/Quyết địnhPatriotic/ˌpætrɪˈɒtɪk/Lòng yêu nướcRhythmic/ˈrɪmɪk/Nhịp nhàngImportance/ɪmˈpɔːtəns/Quan trọngDistance/ˈdɪstəns/Khoảng cáchIndustrious/ɪnˈdʌstrɪəs/Siêng năngVictorious/vɪkˈtɔːrɪəs/Chiến thắngPoetical/pəʊˈɛtɪkəl/Thi vịEconomical/ˌiːkəˈnɒmɪkəl/Tiết kiệmPerceive/pəˈsiːv/Nhận thứcProductive/prəˈdʌktɪv/Năng suấtAdvantageous/ˌædvənˈteɪʤəs/Thuận lợiCourageous/kəˈreɪʤəs/Can đảmArtificial/ˌɑːtɪˈfɪʃəl/Nhận tạoCommercial/kəˈmɜːʃəl/Thuộc về thương mạiVictory/ˈvɪktəri/Chiến thắngFactory/ˈfæktəri/Xưởng sản xuất Những từ có âm cuối là ade, ee, eer, ese, esque, mit, pel, press, rupt, sist, oo, cur, dict, ect, fer, ette, self, tain, test, tract, vent, vert… sẽ có trọng âm cố định ở những âm tiết này. Ví dụ Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaLemonade/ˌlɛməˈneɪd/Nước chanhColonnade/ˌkɒləˈneɪd/Dãy cộtDegree/dɪˈgriː/Trình độRefugee/ˌrɛfjuːˈʤiː/Người tị nạnEngineer/ˌɛnʤɪˈnɪə/Kỹ sưMusketeer/ˌmʌskɪˈtɪə/Lính ngự lâmChinese/ˌʧaɪˈniːz/Người Trung QuốcVietnamese/ˌvjɛtnəˈmiːz/Tiếng ViệtPicturesque/ˌpɪkʧəˈrɛsk/Đẹp như tranhStatuesque/ˌstætjʊˈɛsk/Đẹp như tạc tượngAdmit/ədˈmɪt/Thừa nhậnSubmit/səbˈmɪt/Gửi điPropel/prəˈpɛl/Đẩy điExpress/ɪksˈprɛs/Thể hiệnDepress/dɪˈprɛs/Suy nhượcCorrupt/kəˈrʌpt/Tham nhũngDisrupt/dɪsˈrʌpt/Làm gián đoạnAssist/əˈsɪst/Hỗ trợConsist/kənˈsɪst/Nhất quánKangaroo/ˌkæŋgəˈruː/Chuột túiTaboo/təˈbuː/Điều cấm kỵOccur/əˈkɜː/Xảy raCollect/kəˈlɛkt/Sưu tầmAffect/əˈfɛkt/Ảnh hưởngTransfer/ˈtrænsfəː/Chuyển khoảnConfer/kənˈfɜː/TraoCigarette/ˌsɪgəˈrɛt/Thuốc láMyself/maɪˈsɛlf/Chính tôiHimself/hɪmˈsɛlf/Bản thân anh ấySustain/səˈsteɪn/Chấp nhậnEntertain/ˌɛntəˈteɪn/Sự giải tríProtest/ˈprəʊtɛst/Quả quyếtAbstract/ tượngAttract/əˈtrækt/Thu hútPrevent/prɪˈvɛnt/Ngăn ngừaEvent /ɪˈvɛnt/Biến cố 3. Cách đánh trọng âm của danh, tính, động từ 2 âm tiết Hầu hết cách danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ Monkey /´mʌηki/ con khỉ Baby /’beibi/ em bé Angry /´æηgri/ giận giữ Happy /ˈhæpi/ hạnh phúc Flower /ˈflaʊə/ hoa Instant /ˈɪnstənt/ lập tức Danh từ hoặc tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ 2 thì trọng âm sẽ nằm ở chính âm tiết đó. Ví dụ Belief /bɪˈliːf/ niềm tin Correct /kəˈrekt/ chính xác Perfume /pərˈfjuːm/ nước hoa Decor /ˈdeɪkɔː/ thiết kế nội thất Discard /dɪˈskɑːrd/ loại bỏ Hầu hết động từ và giới từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ nằm ở âm thứ hai. Ví dụ Design /di´zain/ thiết kế Include /ɪnˈkluːd/ bao gồm Among /əˈmʌŋ/ ở giữa Deny /dɪˈnaɪ/ phủ nhận Admit /ədˈmɪt/ thừa nhận Từ chỉ số lượng Nếu kết thúc bằng đuôi -teen thì trọng âm sẽ nằm ở cuối, kết thúc bằng đuôi -y trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu tiên. Ví dụ Thirteen /θɜːˈtiːn/ 13 Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ 14 Thirty / 30 Fifty / 40 Mẹo nhấn trọng âm từ có 3 âm tiết Nếu danh từ, tính từ, động từ có âm tiết cuối là /ə/ hoặc /i/ và kết thúc bằng phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm thứ 2. Ví dụ consider /kənˈsɪdər/ xem xét , remember /rɪˈmembər/ nhớ Nếu danh từ có 3 âm tiết mà âm tiết thứ 2 chứa /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ exercise /’eksəsaiz/ bài tập , paradise /ˈpærədaɪs / thiên đường Để nắm rõ và chi tiết hơn về các quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo thêm tại bài viết 14 quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất. 100+ câu bài tập trọng âm đa dạng, đầy đủ đáp án Bài tập trọng âm Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ 1. a. Suspicious b. suspi’cious c. su’spicious d. Sus’picious2. a. e’quipment b. equip’ment c. equipment d. Equi’pment3. a. understand b. un’derstand c. und’erstand d. Under’stand4. a. eigh’teen b. eighteen c. eighteen d. Eight’een5. a. representative b. Representative c. repre’sentative d. Represen’tative6. a. docu’mentary b. do’cumentary c. documentary d. documentary7. a. Unexpected b. unex’pected c. unexpected d. Unexpec’ted8. a. pr’omise b. pro’mise c. promise d. Promise9. a. per’mission b. permission c. permission d. Per’mission10. a. impossible b. impossible c. im’possible d. impos’sible Đáp án 1-c; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-a; 7-b; 8-c; 9-a; 10-c Bài tập trọng âm Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại 1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally5. a. excited b. interested c. confident d. memorable6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority14. a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive15. a. government b. technical c. parallel d. understand16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant19. a. remember b. company c. technical d. interview20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic21. a. domestic b. investment c. substantial d. undergo22. a. confident b. influence c. computer d. remember23. a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary24. a. government b. destruction c. contribute d. depression25. a. institute b. consumption c. specific d. encounter26. a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant27. a. vulnerable b. satelite c. eleven d. element28. a. arrival b. technical c. proposal d. approval29. a. empire b. Employer c. conductor d. transistor30. a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant31. a. habitat b. generate c. canoe d. penalty32. a. expression b. decisive c. dependent d. independence33. a. decision b. reference c. refusal d. important34. a. cooperate b. permanent c. recognise d. industry35. a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative36. a. entertain b. enjoyable c. anniversary d. introduce37. a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic38. a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional39. a. romantic b. following c. summary d. physical40. a. maintenance b. appearance c. develop d. different41. a. contractual b. significant c. Asia d. demanding42. a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural43. a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable44. a. marvelous b. argument c. apoplectic d. maximum45. a. departure b. separate c. necessary d. wrongdoing46. a. attention b. appropriate c. terrible d. non-verbal47. according b. informality c. expensive d. acceptable48. a. assistance b. consider c. politely d. compliment49. a. mischievous b. family c. supportive d. suitable50. a. memory b. typical c. reward d. marketing51. a. stimulate b. generate c. secure d. estimate52. a. politics b. historic c. electric d. specific53. a. reference b. accident c. coincide d. formulate54. a. deposit b. dramatist c. register d. community55. a. earthquake b. transaction c. applicant d. patriot56. a. degree b. virtually c. assembly d. synthetic57. a. coincide b. community c. conception d. committee58. a. envelop b. astronaut c. tuberculosis d. poverty59. a. altitude b. recover c. comedy d. library60. a. demonstrate b. clarify c. successful d. comfortable61. a. accountant b. discover c. messenger d. unlucky62. a. marathon b. advertise c. industry d. conclusion63. a. subsequent b. undergo c. government d. enterprise64. a. chaotic b. proposal c. occupy d. production65. a. piano b. policeman c. museum d. souvenir66. a. guarantee b. recommend c. represent d. illustrate67. a. agency b. memory c. encounter d. influence68. a. well-being b. reality c. Internet d. demanding69. a. encourage b. determine c. emphasize d. maintenance70. a. understand b. grandparents c. family d. wonderful71. a. essential b. furniture c. opposite d. fortunate72. a. crocodile b. corridor c. enormous d. northerly73. a. habitat b. pollution c. construction d. extinction74. classify b. biologist c. benefit d. serious75. a. endangered b. survival c. commercial d. industry76. a. mosquito b. animal c. crocodile d. buffalo77. a. unnoticed b. reunited c. incredible d. survival78. a. imagine b. opinion c. incredible d. wilderness79. a. recommend b. thoroughly c. travelling d. fascinate80. a. character b. publisher c. wonderful d. understand81. a. dependable b. reliable c. remarkable d. knowledgeable82. a. detective b. romantic c. history d. adventure83. a. biography b. historic c. discover d. authorship84. a. imaginary b. scientific c. advantage d. reviewer85. a. regulator b. personal c. referee d. dangerous86. a. procedure b. indicate c. forefinger d. enemy87. a. opponent b. penalize c. overtime d. synchronized88. a. windsurfing b. equipment c. amatuer d. national89. a. position b. fingertip c. athletic d. requirement90. a. interesting b. surprising c. amusing d. successful91. a. understand b. engineer c. benefit d. Vietnamese92. a. applicant b. uniform c. yesterday d. employment93. a. dangerous b. parachute c. popular d. magazine94. a. comfortable b. employment c. important d. surprising95. a. elegant b. regional c. musical d. important96. a. difference b. suburban c. Internet d. character97. a. beautiful b. effective c. favourite d. popular98. a. attraction b. government c. borrowing d. visitor99. difficult b. individual c. population d. unemployment100. a. Capital b. tradition c. different d. Opera. Đáp án 1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a 11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c 21d, 22c, 23d, 24a, 25b, 26b, 27c, 28b, 29a, 30c 31c, 32d, 33b, 34a, 35b, 36b, 37c, 38d, 39a, 40d 41c, 42a, 43c, 44d, 45d, 46c, 47b, 48a, 49c, 50c 51c, 52a, 53c, 54a, 55b, 56b, 57a, 58c, 59d, 60c 61c, 62d, 63b, 64c, 65d, 66d, 67c, 68c, 69c, 70c 71a, 72c, 73a, 74b, 75d, 76a, 77b, 78, 79a, 80d 81, 82c, 83d, 84b, 85c, 86a, 87a, 88b, 89b, 90a 91c, 92d, 93d, 94a, 95d, 96b, 97b, 98a, 99a, 100b Ngoài việc thường xuyên làm các bài tập trọng âm để nắm vững cách nhấn trọng âm, ngữ điệu của từ, bạn đừng quên luyện phát âm tiếng Anh cùng ELSA Speak. Đây được xem là cách nhanh chóng và hiệu quả nhất nếu bạn muốn giao tiếp thật tự nhiên và chuẩn chỉnh như người bản xứ! Công nghệ cảu ELSA Speak sẽ giúp bạn kiểm tra phát âm tiếng Anh, hướng dẫn sửa lỗi theo hệ thống phiên âm chuẩn IPA, từ khẩu hình miệng, cách nhả hơi, đặt lưỡi,… Nhờ vậy, người học sẽ giao tiếp tiếng Anh tự tin, lưu loát hơn mỗi ngày. Đặc biệt, thông qua hơn 290 chủ đề, bài học, bài luyện tập, bạn sẽ cải thiện được đầy đủ kỹ năng Phát âm, nghe, dấu nhấn, hội thoại, intonation,… Vậy thì còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Pro để giỏi tiếng Anh ngay từ hôm nay! Trang chủ Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh - Xuân Bá » Mua Sách Tại Những Trang Thương Mại Điện Tử Uy Tín Mô tả Cuốn sách "Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh" của tác giả Xuân Bá - Quang Minh biên soạn bao gồm ebook+audio CD giúp các bạn phát âm đúng tiếng gồm ba phần chínhPhần 1 Cách đọc đúng nguyên âm - Phụ âm tiếng anh Phần này trình bày cách phát âm các nguyên âm,phụ âm, các trường hợp tần cùng bằng es,ss sh, ch... giúp các bạn nắm vựng và luyện kỹ năng nói tốt 2 trọng âm của một từ - Phần này đề cập đến những quy tắc và phương pháp tìm ra trọng âm của một từ, đây là mấu chốt để các bạn nói đúng và nói chuẩn tiếng anhPhần 3Ngữ điệu của một câu - Phần này sẽ giúp các bạn có thể đọc 1 câu hoàn chỉnh mang ngữ điệu giống giọng của người bản xứ1. CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI LINK DOWNLOAD CD1 TẠI LINK DOWNLOAD CD1 TẠI ĐÂY Thẻ từ khóa Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh - Xuân Bá, Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh, Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh pdf, Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh ebook, Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh download, Tải sách Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh, Download sách Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh, Ebook Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh + CD 0₫ Luyện Phát Âm Và Đánh Dấu Trọng Âm Tiếng AnhNếu không biết cách phát âm chuẩn bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi học tiếng Anh, đặc biệt trong giao tiếp. Bởi vì cho dù bạn có biết từ vựng nhiều thế nào, học giỏi ngữ pháp ra sao, đọc, viết thành thạo như thế nào ... thì người khác cũng khó hiểu bạn nói gì nếu bạn phát âm không đúng. Ngược lại bạn cũng khó mà nghe, đọc đúng những gì người khác mong muốn cải thiện khả năng phát âm cho người đọc, giúp các phát âm đúng, nói hay, nói chuẩn tác giả giới thiệu với các bạn cuốn sách Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng Anh. Cuốn sách “Hoàn Thiện Kỹ Năng Phát Âm Và Đánh Dấu Trọng Âm Tiếng Anh” ebook+audio do The Windy biên soạn nhằm giúp các bạn học sinh có phương pháp học phát âm tiếng anh một cách chính xác và toàn diễn. Trên thực tế việc phát âm sai sẽ làm cho người học thiếu tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh với người nước ngoài, nó cũng là yếu tố gây chán nản khi học tiếng anh Khi nói và người bản xứ không hiểu… Cũng xuất phát từ mong muốn giúp các bạn học đúng nguyên tắc phát âm, và đúng ngữ điệu của người bản xứ, cuốn sách được soạn thảo nhằm hướng dẫn người học có thể phát âm đúng trọng âm, ngữ điệu của những từ đơn lẻ cũng như những đơn vị ngôn ngữ lớn hơn từ như cụm, câu, đoạn…Cuốn sách được chia làm 2 phần chínhPhần 1 Cách phát âmPhần 2 Cách đánh dấu trọng âm Ở mỗi phần đều được chúng tôi đan xen các bài luyện nghe để bạn luyện tập. Điều đặc biệt là phần luyện nghe được thực hiện bởi giọng đọc của người bản xứ với cách phát âm đúng từ ngữ, âm điệu chuẩn sẽ giúp bạn khắc phục được những lỗi nghe mà mình hay gặp mỗi bài còn có bài tập thực hành cho bạn áp dụng, giúp bạn hiểu bài nhanh và nhớ lâu, ngoài ra sách còn kèm file audio để các bạn luyện tập theo giọng của người bản xứ.

luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng anh