bức tranh tiếng anh là gì
Bức tranh tiếng anh là gì Một số từ vựng liên quan đến bức tranh. Bên cạnh các từ để chỉ bức tranh trong tiếng anh ở trên thì khi nói đến từng loại tranh sẽ có những tên gọi khác nhau ví dụ như: Panorama: tranh toàn cảnh (chụp góc rộng) Duffer: bức tranh giả
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bức tranh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bức tranh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bức tranh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Để viết một đoạn văn miêu tả tranh bằng tiếng Anh, bạn đã biết bắt đầu từ đâu chưa? Là gì; Blog khác; Cụm từ miêu tả
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bức tranh tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bức tranh tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài
Site De Rencontre Sans Inscription Et Sans Payer. Học tiếng Anh nhiều, bạn sẽ chú ý tới việc tăng kỹ năng giao tiếp hay ngữ pháp. Thế rồi một ngày nọ, bạn vô tình xem được một bức tranh yêu thích, muốn tả cho người khác bằng tiếng Anh mới chợt thấy thật khó diễn đạt. Không sao, Studytienganh sẵn sàng giúp bạn gỡ rối trong hoàn cảnh này với bài học về cách mô tả một bức tranh bằng tiếng Anh. mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn thấy gì trong bức tranh?Trả lời cho câu hỏi What can you see in the picture? Bạn cần nêu rõ các đối tượng của bức tranh mà bạn muốn diễn tả, bao gồm không gian, bối cảnh và từng đối tượng có trong tranh có thể là người, động vật hay tĩnh vật. Bạn hãy miêu tả một cách thứ tự có thể theo trái/phải, nền của bức tranh tỷ mỉ Describe the right/ left side and background of the picture in detailNội dung chính Show mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn thấy gì trong bức tranh?2. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranhh?3. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Từ ngữ cần dùng Bạn có thể sử dụng cấu trúcThere is + some body or some thing main focus miêu tả người hoặc can see + clause miêu tả hình ảnh đầu tiên nhìn thấyWhat I can see first in the picture is + hình ảnh đầu tiên nhìn thấyCác cụm từ để chỉ vị trí khi miêu tả tranh bằng tiếng AnhCó thể bạn quan tâmSnack nem tôm Ba Anh em Food bao nhiêu calo5 x 8 bằng bao nhiêuMáy cấy lúa bằng tay giá bao nhiêuThi sát hạch bằng C thực hành bao nhiêu điểm?Chưa có bằng lái xe máy phạt bao nhiêuIn the foreground/ middle ground/ background you can see ... there is ...In the foreground/backgroundIn the middle/centre there are ...The central focus of this picture isAt the top/At the bottom there is ...On the left/right of the picture there are ...In the top left corner / bottom right corner of the picture, a manBehind/In front of ... you can see ...Between ... there is ...Hãy thử sử dụng kiến thức của mình để mô tả bức tranh bằng tiếng Anh nhé!2. Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranhh?Trả lời cho câu hỏi How do you feel about the picture chính là lúc bạn thể hiện được cảm xúc của mình. Tuy nhiên cảm xúc mang luôn mang tính tương đối, không nên sử dụng những câu như It is very interesting. Mà chúng ta nên sử dụng những động từ mang tính đoán, tương đối, khách dụ nhưIt look likeI think or I guessI think ... ... might be a symbol of ...It seems as if ...I don't like the picture because ...It makes me think of ...Maybe ...The lady seems to ...The atmosphere is peaceful/depressing ...This Cách mô tả tranh bằng tiếng Anh Từ ngữ cần dùng- Đối với tranh 1 người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sauCarrying the chairs mang/vác những cái ghếCleaning the street quét dọn đường phốClimbing the ladder trèo thangConducting a phone conversation Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoạiCrossing the street băng qua đườngExamining something kiểm tra thứ gìHolding in a hand cầm trên tayLooking at the mornitor nhìn vào màn hìnhOpening the bottles cap mở nắp chaiPouring something into a cup rót gì đó vào một chiếc cốcReaching for the item với tới vật gìSpeaking into the microphone nói vào ống ngheStanding beneath the tree đứng dưới bóng câyWorking at the computer làm việc với máy tính- Đối với tranh nhiều người Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh tương tự như tranh mô tả 1 người, cũng thường miêu tả hành động của con người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sauAddressing the audience nói chuyện với thính giảAttending a meeting tham gia một cuộc họpChatting with each other nói chuyện với nhauGiving the directions chỉ dẫnHanding some paper to another đưa vài tờ giấy cho người khácInterviewing a person phỏng vấn một ngườiLooking at the same object nhìn vào cùng một vậtPassing each other vượt qua ai đóShaking hands bắt taySharing the office space cùng ở trong một văn phòngSitting across from each other ngồi chéo nhauStanding in line xếp hàngTaking the food order gọi món ăn- Đối với tranh sự vật Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh, tranh chỉ xuất hiện sự vật mà không xuất hiện người, trọng tâm thường miêu tả đồ vật nên thường xuất hiện động từ to be, hoặc động từ thường ở dạng bị động. Dưới đây là một số cụm từ thường gặpBe being loaded onto the truck được đưa/ bốc/ xếp lên xe tảiBe being repaired được sửa chữaBe being sliced được cắt látBe being towed được lai dắtBe being weighed được cân lênBe covered with the carpet được trải thảmBe in the shade ở trong bóng râmBe placed on the table được đặt trên bànBe stacked on the ground được xếp chồng trên mặt đấtHave been arranged in a case được sắp xếp trong 1 hộpHave been opened được mở raHave been pulled up on a beach được kéo lên trên biểnTrong mô tả tranh bằng tiếng Anh còn có thể sử dụng một số cụm từ nhưBe floating on the water nổi trên mặt nướcBe planted in rows được trồng thành hàngBeing harvested Lúa đã được gặtGrazing in the field Chăn gia súc trên đồngLook toward the mountain Nhìn về phía ngọn núiMowing the lawn xén cỏOverlooking the river bên kia sôngRaking leaves Cào láThere is a flower bed có 1 luống hoaThere is a skyscraper Có một tòa nhà chọc trờiWalking into the forest đi bộ trong rừngWatering plants tưới câyWeeding in the garden nhổ cỏ trong vườnMột bức tranh đầy màu sắc, hãy mô tả bằng tiếng Anh xem nào!Đặc biệt đừng quên màu sắc khi mô tả tranh bằng tiếng Anh nhé!Black ĐenBlue Xanh da trờiBrown NâuGray XámGreen Xanh lá câyOrangeCamPink HồngPurple Màu tímRed ĐỏWhite TrắngYellowVàngTurquoise Màu lamDarkgreen Xanh lá cây đậmLightblue Xanh nhạtNavy Xanh da trời đậmAvocado Màu xanh đậm màu xanh của bơLimon Màu xanh thẫm màu chanhChlorophyll Xanh diệp lụcEmerald Màu lục tươiBlue Màu xanh da trờiSky Màu xanh da trờiBright blue Màu xanh nước biển tươiBright green Màu xanh lá cây tươiLight green Màu xanh lá cây nhạtLight blue Màu xanh da trời nhạtDark blue Màu xanh da trời đậmDark green Màu xanh lá cây đậmLavender Sắc xanh có ánh đỏPale blue Lam nhạtSky blue Xanh da trờiPeacock blue Lam khổng tướcGrass green Xanh lá câyLeek green Xanh hành láApple green Xanh táoMelon Màu quả dưa vàngSunflower Màu vàng rựcTangerine Màu quýtGold/ gold- colored Màu vàng óngYellowish Vàng nhạtWaxen Vàng camPale yellow Vàng nhạtApricot yellow Vàng hạnh, Vàng mơGillyflower Màu hồng tươi hoa cẩm chướngBaby pink Màu hồng tươiSalmon Màu hồng camPink red Hồng đỏMurrey Hồng tímScarlet Phấn hồng, màu hồng điềuVermeil Hồng đỏBright red Màu đỏ sángCherry Màu đỏ anh đàoWine đỏ màu rượu vangPlum màu đỏ mậnReddish đỏ nhạtRosy đỏ hoa hồngEggplant màu cà tímGrape màu tím thậmOrchid màu tím nhạtMaroon Nâu sẫmCinnamon màu nâu vàngLight brown màu nâu nhạtDark brown màu nâu đậmBronzy màu đồng xanh, nâu đỏCoffee coloured màu cà phêSliver/ sliver colored màu bạcOrange màu da camViolet / purple màu tímMagenta Đỏ tímMulticoloured đa màu sắcBạn đã sẵn sàng để mô tả tranh bằng tiếng Anh rồi chứ? Hãy thử xem với những gợi ý chúng tôi đưa ra đã đủ cho bạn thực hành chưa nhé!
Các công cụ trực tuyến đã giúp các nhà khoa học xây dựng một bức tranh toàn diện về tác động mà các thiết bị câu cá bị bỏ quên đang có trên các con tools have helped scientists to build up a comprehensive picture of the effect that discarded fishing equipment is having on tiếp theo của họ là tổng hợp hình ảnh và dữ liệu trên khôngTheir next step is to aggregate 10 years' worth of aerial imagery andNếu chỉ có nghiên cứu về các tu sĩ dòng Tên, và đạo Công giáo ở Trung there is only research on the Jesuits,it would not give a comprehensive picture of the missionary history and Catholicism in một thứ vẫn luôn được giữ nguyên vẹn-But one thing has remained unchanged-Năm 1992, Dự án Hổ Siberia được thành lập với và vai trò của hổ ở vùng Viễn Đông của Nga thông qua các nghiên cứu khoa 1992, the Siberian Tiger Project was founded, and the role of tigers in the Russian Far East through scientific tích hợp các hệ thống này không chỉ giúp cácnhà nghiên cứu có được bức tranh toàn diện hơn về các mức PM2. 5 trên mặt đất, mà còn hỗ trợ dự báo chất lượng không khí và giúp cải thiện các mô hình khí these systems would notonly help researchers gain a more comprehensive picture of the levels on the ground, but would assist with air quality forecasting and help to improve atmospheric đảm bảo rằng bạn đo lường vàxác định tất cả mọi thứ để giúp đạt được một bức tranh toàn diện hơn về cách đối tượng của bạn tương tác với nội dung của bạn và làm thế nào kết quả hiển thị trong sure that you define andmeasure multiple touch points to help gain a more holistic picture of how your audience is interacting with the your content and how results show up in the sớm thôi bạn sẽ nhận ra bức tranh toàn diện và lớn hơn về thờ phượng thực sự là gì- và bạn sẽ thấy toàn bộ đời sống bạn là một hành vi thờ soon you will get a bigger, more holistic picture of what worship really is- and you will see that your whole life is an act of liệu của họ chi tiết số liệu sản lượng năng lượng phát điện cho mỗi nửa giờ, gian đã được đáp ứng bởi nguồn điện từ các nguồn khác nhau như thế data detailed generator energy output figures for every half hour, by power from the various sinh sẽ kiểm tra mối tương quan phức tạp giữa các khía cạnh xã hội, chính trị,đạo đức, ngoại giao, kinh tế và quân sự của an ninh quốc gia để tạo ra một bức tranh toàn diện về nhà nước của quốc will examine the complex interrelationship between the social, political, ethical, diplomatic,economic and military dimensions of national security to create a comprehensive picture of the state of the cách mở rộng, mạng sẽ được mở rộng đến động vật có vú,côn trùng và thực vật để có được một bức tranh toàn diện về tình hình trong môi trường sống taiga extension, the network will be extended to mammals,insects and plants to get a comprehensive picture of the situation in the northern taiga đó nó có ý nghĩa tóm tắt các nghiên cứu dược lý và sinh học trên coumarin này, để xemxét các cơ chế đằng sau các hiệu ứng và có được một bức tranh toàn diện về các chức năng linh tinh của it is meaningful to summarize the pharmacological and biological researches on this coumarin,to review the mechanisms behind the effects and get a comprehensive picture of its miscellaneous này sẽ giúp lập kế hoạch và thực hiện các quy trình vàcho phép chúng tôi phát triển một bức tranh toàn diện về các rủi ro biến đổi khí hậu hiện tại và tương lai trong khi quản lý sự không chắc chắn liên will help planning and implementation processes and future climate change risks while managing the a*sociated uncertainty.”.Số liệu dự trữ ngoại hối cóthể không phản ánh một bức tranh toàn diện về những xu hướng cơ bản của chuyển đổi[ tiền tệ] của các doanh nghiệp và hộ gia đình,” nhà phân tích foreign exchange reserve conversion by corporates and households,” the analysts chế Gar Alperovitz nhiều năm nghiên cứu về các chiến lược" nền kinh tế mới" tế hiện đang được tiến hành ở hàng ngàn cộng đồng trên khắp Hoa marshals years ofresearch into emerging“new economy” strategies to present a comprehensive picture of practical bottom-up efforts currently underway in thousands of communities across the United tảng được tích hợp với Google Analytics,cho phép nó hiển thị một bức tranh toàn diện về cách khách hàng tiếp cận với bạn và những gì họ làm khi họ ghé thăm platform is integrated with Google Analytics,enabling it to display a comprehensive picture of how your customers get to you, and what they do when they khi lập kế hoạch chuyểnđổi, hãy đảm bảo kiểm tra thứ hạng hàng ngày trong khoảng một tuần để có được bức tranh toàn diện về nơi mà trang web của bạn đang planning a switch,make sure to check the rankings daily for around a week to get the comprehensive picture of where your website normally chuỗi cung ứng thực phẩm hiện nay thường phức tạp và mờ đục đến nỗi người tiêu dùng hiếm khi- nếu có-Food supply chains are now often so complicated and opaque that consumers are rarely- if ever-Điều quan trọng là quảng cáo và truyền thông phản ánh xã hội như thực tế, và Cara và chống lại những định kiến tiêu cực về hội chứng important that adverts and the media reflect society as it really is,and it's fantastic Cara is contributing towards a more inclusive picture of society and counteracting negative stereotypes of Down's dụng nó cùng với các công cụ chiến lược khác ví dụ USP Analysis vàCore Competence Analysis để bạn có được bức tranh toàn diện về tình huống bạn đang xử it in conjunction with other strategy tools, eg Unique Selling PositionUSP Analysis,Bằng cách theo dõi các khoản thanh toán qua blockchain và so sánh chúng với các mẫu đã biết, các nhànghiên cứu đã có thể xây dựng nên một bức tranh toàn diện về hệ sinh thái tracking down those payments through the blockchain and comparing them against known samples,Mục tiêu của họ là tạo ra một bức tranh toàn diện về địa hình của dòng sông này và khu định cư xung quanh để theo dấu nguồn chất thải và hỗ trợ các nhà quản lý làm sạch một trong những dòng sông ô nhiễm trên thế goal is to create the most comprehensive picture yet of the topography of the river and the human settlements that surround it, to track sources of waste and help authorities clean up one of the world's most polluted án chậm tiến hóa từ một cơ sở dữ liệu của các thành phần và các loại thực phẩm có chứa chúng, Món ăn Thành phần có hại Thành phần có lợi Cơ quan Chất gây dị ứng Categories project slowly evolved from a database of ingredients and foods containing them, Food Harmful ingredients Beneficial ingredients Organs Allergens Categories Diseases. khả năng kiếm ăn từ đất đai cho dù là để sinh sống hay vì lợi ích kinh tế, cũng như nhằm xác định và định hình diện mạo văn hóa và lối sống phát triển ra sao”. the ability to prosper from your land, whether it is for subsistence or for economic gain, and to determine and contribute to shaping how culture and lifestyles evolve.”.Hiện nay, các nhà nghiên cứu đang phát triển các phương pháp mới để theo dõi mực nước ngầm bằng cách sử dụng các phép đo dựa trên vệ tinh bề mặt Trái Đất, ngầm quốc gia.".Now, scientists are developing new methods of monitoring groundwater levels using satellite-based measurements of Earth's surface,providing a more comprehensive picture of the health of our nation's groundwater resources.”.Trong công trình này, nhóm nghiên cứu đã hoàn thành phân tích hồ sơ của 643 trẻ em ở các trường tiểu học Mỹ, để tìm hiểu các mô hình tương tác tâm lý giữa học sinh,giáo viên và phụ huynh để có được bức tranh toàn diện về sức khỏe tâm thần của the study, the team completed profile analyses of 643 children in early elementary school to explore how patterns between student,teacher and parent reporting can be used to gain a holistic picture of a child's mental khi công ty phát triển hơn, CRM sẽ nhanh chóng mở rộng các tính năng tinh vi hơn để giúp các nhóm cộng tác với đồng nghiệp và khách hàng, gửi email tùy chỉnh, thu thập những hiểu biết từ các cuộc trò chuyện trên phương tiện truyền thông xã hội vàBut as you grow, a CRM can quickly expand to include more sophisticated features to help teams collaborate with colleagues and customers, send customized emails, gather insights from social media conversations,Do đó từng vấn đề được đề cập trong diễn đàn đều được phân tích bàn luận dưới nhiều góc nhìn, nhiều quan điểm, Phụ nữ dấn thân lãnh đạo trong kinh doanh”,“ Nữ lãnh đạo trẻ- những thành công và thách thức”,“ Lãnh đạo không biên giới”,Therefore, each issue mentioned in the forum has been analyzed and discussed in various perspectives, thus,it provides a comprehensive picture of interesting topics such as“Women leadership in business”,“Young Women Leadership- Successes and Challenges”,“Leadership without borders“,Phần mềm khảo sát trực tuyến đang ngày càng phổ biến hiện nay như một phương pháp để phân tích chi tiết các dữ liệu của người trả lời,vì nó có thể cung cấp một bức tranh toàn diện về các điều kiện và xu hướng thị trường, để giúp cải thiện sự phát triển tổng thể và hiệu suất của sản phẩm hoặc dịch vụ trên thị survey software is increasingly popular nowadays as a method of achieving detailed analysis of respondents' data, help improve the overall growth and the performance of products or services marketed.
Miêu tả tranh bằng tiếng anh là chủ đề thường được sử dụng trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng anh A1. Bài viết này Vstep Việt Nam sẽ hướng dẫn các bạn cách miêu tả bức tranh bằng tiếng anh trình độ A1? Các cấu trúc thường dùng khi mô tả?…. Nội dung bài viết1 Cách miêu tả tranh bằng tiếng anh Miêu tả tổng quan bức Miêu tả chi tiết bức ảnh2 Các câu hỏi và cụm từ trả lời miêu tả tranh bằng tiếng anh A13 Hướng dẫn miêu tả tranh bằng tiếng anh Miêu tả tranh chủ thể chính là đồ Miêu tả tranh chủ thể chính là động Miêu tả chủ đề con người4 Các từ vựng thông dụng để miêu tả tranh bằng tiếng anh5 Bài mẫu miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 Cách miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 Có 2 cách mô tả tranh phổ biến hiện nay đó là mô tả tổng quan và mô tả chi tiết. Tùy thuộc vào từng bức tranh mà các bạn có thể lựa chọn cách mô tả phù hợp. Miêu tả tổng quan bức tranh Miêu tả tổng quan là cách thường dùng với những bức tranh có nhiều đối tượng cần miêu tả. Đối với đề thi này các bạn không nên đi quá chi tiết vào từng đối tượng. Mà chỉ cần giới thiệu không gian trong tranh, bức tranh vẽ ai, đối tượng là gì, chủ thể đang làm gì…. Ví dụ What do you see in the photo? Miêu tả chi tiết bức ảnh Miêu tả chi tiết thường sử dụng trong bức tranh có ít đối tượng cần miêu tả. Với dạng đề thi này, chúng ta sẽ đi sâu vào miêu tả chi tiết từng đặc điểm như màu sắc, biểu cảm, hành động, các đồ vật, hiện tượng xuất hiện trong bức tranh. Ví dụ Describe what you see in the photo? Các câu hỏi và cụm từ trả lời miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 What can you see in the picture? “Bạn thấy gì trong bức tranh?” là yêu cầu chắc chắn sẽ có trong các bài thi miêu tả bằng tiếng anh A1. Bài thi này thường sử dụng các bức tranh có chủ đề về gia đình, con người, động vật, tĩnh vật….Để làm dạng bài này, các bạn hãy mô tả rõ các đối tượng trong tranh. Bạn có thể sử dụng các cụm từ mô tả chung dưới đây để trả lời. Cụm từ mô tả chung Mô tả hình ảnh nhìn thấy In the picture, I can see … Mô tả người hoặc đồ vật This is / There are + … This is + person, thing or animal… What are the people in the picture doing? ”“Những người trong bức tranh đang làm gì?” cùng là dạng bài thường xuất hiện. Để làm dạng bài này các bạn hãy mô tả vị trí mà đối tượng trong tranh đang đứng, công việc họ đang làm. Bạn hãy sử dụng những cụm từ mô tả vị trí dưới đây để mô tả. Cụm từ mô tả vị trí In the middle/center there are.. Behind/In front of… you can see.. At the top/At the bottom there is… On the left/right of the picture there are Between …there is The central focus of this picture is… What animals are in the picture? “Trong tranh có những loài vật nào?” Với câu hỏi này nếu gặp phải những loài bạn không biết, hãy sử dụng “cụm từ miêu tả những thứ không rõ ràng” dưới để mô tả. It looks like a … Maybe it’s a … It might be a … What is the man/woman doing? “Người đàn ông/ người phụ nữ đang làm gì?” Câu hỏi này bạn có thể sử dụng những cụm từ hiện tại tiếp diễn để mô tả. The man/women is …ing The people are …ing How do you feel about the picture? “Bạn nghĩ gì về bức tranh” là câu hỏi tiếp theo thường được sử dụng trong bài miêu tả tranh bằng tiếng anh A1. Để làm dạng bài thi này, các bạn hãy nói lên suy nghĩ của mình về bức tranh. Lưu ý rằng các bạn chỉ sử dụng những cụm từ nhận xét mang tính suy đoán, tương đối. Không sử dụng những cụm từ khẳng định, chắc chắn. Bạn có thể sử dụng các cụm từ dưới đây để trả lời I don’t know…. The woman appears to… The environment is serene/depressing. I believe or assume… It reminds me of… This may be. I believe that could be a symbol for… It appears that… Maybe … Looks like… I don’t like the image because… Xem thêm Đề thi tiếng anh A1. Hướng dẫn miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 Miêu tả tranh chủ thể chính là đồ vật Để làm tốt dạng bài này các bạn chỉ cần miêu tả rõ các đối tượng, không gian, bối cảnh, hoạt động ….trong tranh ngôi nhà, đồ vật… Ví dụ In the picture is a house with a red roof, black window frames. There are many yellow flowers in front of the house Trong hình là ngôi nhà có mái màu đỏ, khung cửa sổ màu đen. Trước nhà có nhiều cây hoa màu vàng. Pictured is a dining table. The table is covered with a white cloth, and on the table is a plate of cake, a cup of tea and a vase of roses Trong ảnh là một cái bàn ăn. Mặt bàn được trải tấm khăn màu trắng, trên bàn có đĩa bánh, tách trà và một lọ hoa hồng. In the picture there is a blue car. Inside was a smiling baby girl. The woman is holding the box. Maybe they just shopped at the supermarket Trong ảnh có một chiếc xe hơi màu xanh. Bên trong có một em bé gái đang cười. Người phụ nữ đang ôm thùng đồ. Có lẽ họ vừa mua sắm ở siêu thị. Miêu tả tranh chủ thể chính là động vật Bức tranh hình động vật khi miêu tả chúng ta sẽ miêu tả chi tiết về giống loài, hình dáng, màu sắc, số lượng…. Ví dụ In the picture is a forest, there is a monkey with brown fur, moving on a tree branch. There are many birds on the tree Trong ảnh là một khu rừng, có một con khỉ có bộ lông đen, đang di chuyển trên cành cây. Trên cây có rất nhiều loài chim. In the picture is a green meadow, on the meadow there is a herd of lions. In the distance, a buffalo is eating grass. Trong hình là một đồng cỏ xanh, trên đồng cỏ có một đàn sư tử. Phía xa có một con trâu đang ăn cỏ. In this picture there is a very large lake. There are four crocodiles in the lake. There are four antelopes on the lakeside drinking water Trong bức hình này có một hồ nước rất lớn. Dưới hồ có 4 con cá sấu. Bên bờ hồ có 4 con linh dương đang uống nước. Miêu tả động vật bằng tiếng anh A1 Miêu tả chủ đề con người Với chủ đề này chúng ta sẽ tập trung miêu tả rõ không gian, số lượng, quần áo, màu tóc hoặc trang phục, hành động…. Ví dụ There are three people in the picture, learning to wear business clothes. They are having fun discussing a certain topic. Trong hình có 3 người, họ mặc đồng phục công sở. Họ đang rất vui vẻ thảo luận về một chủ đề nào đó. In the picture is the beach, there are two people playing volleyball. The man is wearing a white shirt and black pants. Woman wearing a pink swimsuit. In the distance, a baby is playing in the sand.. Trong ảnh là bãi biển, có 2 người đang chơi bóng chuyền. Người đàn ông mặc chiếc áo màu trắng, quần màu đen. Người phụ nữ mặc bộ đồ bơi màu hồng. Phía xa có một em bé đang chơi trên cát.. In the photo there are two people exercising. Man wearing a gray tracksuit. The woman wears blue shorts and a white t-shirt. Behind them is a lake, surrounded by trees. Trong ảnh có 2 người đang tập thể dục. Người đàn ông mặc bộ đồ thể thao màu xám. Người phụ nữ mặc chiếc quần ngắn màu màu xanh, áo phông màu lưng họ là một hồ nước, xung quanh hồ là những hàng cây xanh. Miêu tả con người bằng tiếng anh A1 Hỗ Trợ Ôn Luyện Thi Chứng Chỉ Tiếng Anh A2, B1, B2, C1 Và Tương Đương Trong Thời Gian Ngắn Nhất – Bằng Chuẩn Hồ Sơ Gốc Trên Website Nhà Trường Nhận tư vấn hỗ trợ Các từ vựng thông dụng để miêu tả tranh bằng tiếng anh Từ vựng về màu sắc Apple green Xanh táo. Avocado Màu xanh đậm màu xanh của bơ. Black Đen. Blue Màu xanh da trời. Blue Xanh da trời. Bright blue Màu xanh nước biển tươi. Bright green Màu xanh lá cây tươi. Brown Nâu. Chlorophyll Xanh diệp lục. Dark blue Màu xanh da trời đậm. Dark green Màu xanh lá cây đậm. Dark Green Xanh lá cây đậm. Emerald Màu lục tươi. Gold/ gold- colored Màu vàng óng. Grass – green Xanh lá cây. Gray Xám. Green Xanh lá cây. Lavender Sắc xanh có ánh đỏ. …. Từ vựng chỉ hoạt động Riding/ taking/ waiting/ working Facing/ loading/ ordering/ performing Reaching for/ paying for/ bending/ shopping Pointing/ looking/ watching/ leaning Writing/ carrying/ holding/ approaching ….. Từ vựng chỉ địa điểm Bus stop trạm xe buýt. Supermarket siêu thị. Parking lot bãi đậu xe. Pier/ dock bến tàu. Park công viên. Classroom lớp học. Train station nhà ga. Street đường phố. Fountain đài phun nước. …. Từ vựng chỉ hành động Walk đi bộ Run chạy Crawl bò, trườn Tiptoe nhón chân Drag kéo Push đẩy Jump nhảy Lift nâng lên Các bạn hãy xem thêm tại bài viết Từ vựng tiếng anh A1. Các từ vựng miêu tả tiếng anh A1 thông dụng Bài mẫu miêu tả tranh bằng tiếng anh A1 Miêu tả ngôi nhà. It was a level four house, the iron gate was closed. The house has a red tiled roof, has 2 windows and a main door. There are many flowers next to the house. Miêu tả hồ Hoàn Kiếm I have a picture of Hoan Kiem Lake in the heart of Hanoi. In the lower right corner of the picture is Ngoc Son temple with curved The Huc bridge, painted in bright red color. The temple has curved roof lines hidden under the shade of luxuriant banyan trees. Miêu tả người đàn ông In the picture is a very tall man with yellow skin and a square face. He has black hair, bright black eyes, and a high nose. In particular, he has a wide forehead. Miêu tả con rắn In the picture there is a very large snake. Its head is like a pointed ladle. Eyes like colored glasses. Scales cover the whole body black brown on the back, white under the belly. The head, chest, and abdomen are swollen. The end tapered gradually to the tail. Trên đây là hướng dẫn cách miêu tả tranh bằng tiếng anh A1. Hy vọng với những thông tin này Vstep Việt Nam đã giúp các bạn biết cách miêu tả bức tranh bằng tiếng anh đơn giản, nhanh chóng. Chúc các bạn thành công. Xem thêm Các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh A1.
Cho tôi hỏi là "bức tranh" tiếng anh nghĩa là gì? Xin cảm by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Danh từ Đồng nghĩa Dịch Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɓɨk˧˥ ʨajŋ˧˧ɓɨ̰k˩˧ tʂan˧˥ɓɨk˧˥ tʂan˧˧ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɓɨk˩˩ tʂajŋ˧˥ɓɨ̰k˩˧ tʂajŋ˧˥˧ Một bức tranh bởi Pere Borrell del Caso Danh từ[sửa] bức tranh là một tác phẩm nghệ thuật do một nhà họa sĩ nào đó vẽ. Đồng nghĩa[sửa] bức họa Dịch[sửa] tiếng Anh picture Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ. Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPADanh từDanh từ tiếng ViệtThể loại ẩn Mục từ dùng mẫu
bức tranh tiếng anh là gì